Hướng dẫn và bảng tính cho máy thở - SÁCH VỀ MÁY THỞ - THE VENTILATOR BOOK
Chương 27. Hướng dẫn và bảng tính cho
máy thở
Đây là
những hướng dẫn chung về cài đặt ban đầu máy thở, được phân chia giữa tổn
thương phổi cấp tính (nhiễm trùng huyết, chấn thương, ARDS, phù phổi, v.v.) và bệnh phổi tắc nghẽn (hen
suyễn, COPD). Việc quản lý máy thở cụ thể cho những bệnh nhân này phải được cá
nhân hóa, và các nguyên tắc chung được mô tả chi tiết hơn ở những nơi khác
trong cuốn sách này. Mục đích của các hướng dẫn này là cung cấp một tài liệu
tham khảo nhanh có thể áp dụng cho phần lớn bệnh nhân được đặt máy thở trong
ICU hoặc Khoa Cấp cứu
Thể tích
khí lưu thông |
||||||||
Bảng
thể tích khí lưu thông - nữ |
|
Bảng
thể tích khí lưu thông - nam |
||||||
Height |
4 |
6 |
8 |
|
Height |
4 |
6 |
8 |
(ft/in) |
mL/kg |
mL/kg |
mL/kg |
|
(ft/in) |
mL/kg |
mL/kg |
mL/kg |
|
|
PBW |
PBW |
|
|
|
PBW |
PBW |
5' 0 |
182 |
273 |
364 |
|
5' 0 |
200 |
300 |
400 |
5' 1 |
191 |
287 |
382 |
|
5' 1 |
209 |
314 |
418 |
5' 2 |
200 |
301 |
401 |
|
5' 2 |
218 |
328 |
437 |
5' 3 |
210 |
314 |
419 |
|
5' 3 |
228 |
341 |
455 |
5' 4 |
219 |
328 |
438 |
|
5' 4 |
237 |
355 |
474 |
5' 5 |
228 |
342 |
456 |
|
5' 5 |
246 |
369 |
492 |
5' 6 |
237 |
356 |
474 |
|
5' 6 |
255 |
383 |
510 |
5' 7 |
246 |
370 |
493 |
|
5' 7 |
264 |
397 |
529 |
5' 8 |
256 |
383 |
511 |
|
5' 8 |
274 |
410 |
547 |
5' 9 |
265 |
397 |
530 |
|
5' 9 |
283 |
424 |
566 |
5' 10 |
274 |
411 |
548 |
|
5' 10 |
292 |
438 |
584 |
5' 11 |
283 |
425 |
566 |
|
5' 11 |
301 |
452 |
602 |
6' 0 |
292 |
439 |
585 |
|
6' 0 |
310 |
466 |
621 |
6' 1 |
302 |
452 |
603 |
|
6' 1 |
320 |
479 |
639 |
6' 2 |
311 |
466 |
622 |
|
6' 2 |
329 |
493 |
658 |
6' 3 |
320 |
480 |
640 |
|
6' 3 |
338 |
507 |
676 |
6' 4 |
329 |
494 |
658 |
|
6' 4 |
347 |
521 |
694 |
6' 5 |
338 |
508 |
677 |
|
6' 5 |
356 |
535 |
713 |
6' 6 |
348 |
521 |
695 |
|
6' 6 |
366 |
548 |
731 |
6' 7 |
357 |
535 |
714 |
|
6' 7 |
375 |
562 |
750 |
6' 8 |
366 |
549 |
732 |
|
6' 8 |
384 |
576 |
768 |
6' 9 |
375 |
563 |
750 |
|
6' 9 |
393 |
590 |
786 |
6' 10 |
384 |
577 |
769 |
|
6' 10 |
402 |
604 |
805 |
6' 11 |
394 |
590 |
787 |
|
6' 11 |
412 |
617 |
823 |
7' 0 |
403 |
604 |
806 |
|
7' 0 |
421 |
631 |
842 |
Bảng PEEP |
||||
Bảng
PEEP thấp |
|
Bảng PEEP cao |
||
FiO2 |
PEEP |
|
FiO2 |
PEEP |
30% |
5 |
|
30% |
55 |
40% |
5 |
|
30% |
8 |
40% |
8 |
|
30% |
10 |
50% |
8 |
|
30% |
12 |
50% |
10 |
|
30% |
14 |
60% |
10 |
|
40% |
14 |
70% |
10 |
|
40% |
16 |
70% |
12 |
|
50% |
16 |
70% |
14 |
|
50% |
18 |
80% |
14 |
|
50% |
20 |
90% |
14 |
|
60% |
20 |
90% |
16 |
|
70% |
20 |
90% |
18 |
|
80% |
20 |
100% |
18 |
|
80% |
22 |
100% |
20 |
|
90% |
22 |
100% |
22 |
|
100% |
22 |
100% |
24 |
|
100% |
24 |
Danh sách kiểm tra tư thế nằm sấp*
Chỉ định của tư thế nằm sấp
Suy hô
hấp hạ oxy máu với các biểu hiện sau:
· PaO2/FiO2 <
150 mặc dù PEEP cao hoặc APRV
· Đông đặc vùng lưng trên CT (nếu có)
· Ngăn cấm nguy cơ tiếp xúc với mầm
bệnh đối với nhân viên ICU
· Những cân nhắc về giải phẫu và điều
trị để loại trừ nằm sấp
Nhân sự cần thiết tối thiểu
· Một bác sĩ hô hấp để kiểm soát đường
thở và máy thở
· Bốn nhân viên nghiêng trở (có thể là
RN, MD, PCT, RRT, hoặc sinh viên
· Một người giám sát, người mà không
nên tham gia vào chính quá trình
· Nằm sấp
Quá trình nằm sấp
A. CHUẨN
BỊ (PREPARE) bệnh nhân
· Bôi chất bôi trơn vào mắt và dán mí
mắt lại
· Loại bỏ bất kỳ đồ trang sức nào khỏi
đầu hoặc cổ của bệnh nhân
· Loại bỏ bất kỳ khối rang giả nào
· Bolus giảm đau/ an thần/ chẹn thần
kinh cơ cần thiết
· Xác nhận máy theo dõi SpƠ2 và EtCŨ2
đang hoạt động và hoạt động tốt
B. VỊ TRÍ
(POSITION) của nhân viên
· Hai người lật bệnh nhân ở mỗi bên
(tổng 4 người)
· Bác sĩ hô hấp ở đầu bệnh nhân để kiểm
soát đầu, đường thở, và gối mặt
· Nếu có, một người kiểm soát dây máy
thở và cung cấp sự dự phòng
· Người giám sát đứng ở dưới chân
giường
C. ĐỆM LÓT (PAD) bệnh nhân (nếu chuyển từ NGỬA (SUPINE) sang SẤP (PRONE))
· Gối mặt bằng xốp, đảm bảo ống nội khí
quản không bị gấp khúc (có thể phải cắt bỏ một phần đệm xốp nếu cần thiết)
· Hai gối mỗi bên ngực, xương chậu, và
cẳng chân
· Đặt một tấm khăn trải giường lên
người bệnh nhân (từ đầu đến chân) và quấn vừa khít, bó gối cho bệnh nhân.
D. NGẮT KẾT NỐI (DISCONNECT) (nếu an toàn
để làm như vậy trong một thời gian ngắn)
· Đường truyền tĩnh mạch trung tâm (sau
khi bolus cần thiết)
E. LẬT (TURN) bệnh nhân - Người giám sát
nên đọc to từng bước, với sự xác nhận bằng lời nói của các thành viên trong
nhóm
a. Người
giám sát xác nhận rằng đường thở và ống thở đang được bác sĩ hô hấp kiểm soát.
b. Người
giám sát xác nhận rằng tất cả đường truyền và điện cực đã được ngắt kết nối
(máy theo dõi SpO2 và EtCO2 có thể để nguyên, trừ khi nó
cản trở quá trình quay).
c. Theo
sự đếm của người giám sát, nhóm sẽ lật bệnh nhân nằm nghiêng sang trái, giữ gối
chặt vào cơ thể bằng tấm trải giường.
d. Người
giám sát xác nhận rằng không có gì cần phải thay đổi vị trí.
e. Theo
sự đếm của người giám sát, nhóm sẽ lật bệnh nhân sang tư thế SẤP hoặc NGỬA, đảm bảo rằng gối và miếng đệm mặt
được giữ ở vị trí thích hợp.
f. Bác sĩ
hô hấp xác nhận với người giám sát rằng ống nội khí quản ở độ sâu thích hợp và
ống không bị tắc nghẽn, với dạng song EtCO2 hợp lý.
g. Nếu SẤP, người quay xác nhận với người giám
sát rằng bệnh nhân được đệm thích hợp, và rằng tay và chân được đặt ở vị trí
thoải mái.
h. Nếu NGỬA, người quay sẽ loại bỏ phần đệm.
i. Gắn
lại điện cực theo dõi tim mạch, catheter động mạch và bắt đầu lại dịch truyền.
Daily SBT Protocol
Đánh giá tiêu chí · FiO2 < 50% · PEEP < 8 · Có thể làm theo lệnh · Không đòi hỏi hút đờm thường xuyên · Huyết động ổn định · Không phải đường thở khó · Không thông khí khác thường (APRV,
HFOV) · Không có chỉ định của bác sĩ “không
SBT hằng ngày” Nếu tất cả cá tiêu
chí thỏa mãn, bắt đầu SBT 1. CPAP 5 cmH2O, PS 7
cho 30-90 phút 2. Tại thời điểm cuối
của SBT, tính RSBI 3. Nếu RSBI < 80,
rút nội khí quản 4. Nếu RSBI > 80,
quay trở lại hỗ trợ - kiểm soát 5. Nếu có sự lo ngại
về sự sẵn sàng của bệnh nhân cho rút nội khí quản, hãy gọi bác sĩ Dừng SBT nếu có bất
kỳ điều nào sau đây - Giảm độ bão hòa oxy
dưới 88% - Tăng nhịp tim hơn
20 nhịp/phút - Thay đổi đáng kể
huyết áp - Vã mồ hôi
(diaphoresis) - Sử dụng cơ hô hấp
phụ hoặc kiểu thở nghịch thường (paradoxical) |
Quy trình cai máy thở với SIMV có PS *
· Thừa nhận bệnh nhân có mở khí quản
· Thể tích khí lưu thông 8 mL/kg PBW
khi sử dụng SIMV
· Nếu bệnh nhân không thể hoàn thành
các bước, trở về máy thở (nếu đang thở qua ống mở khí quản (trach collar)) hoặc
quay lại 1 - 3 bước nếu cần (nếu trên máy thở) và cố gắng thử lại vào ngày sau.
Day |
Trach Collar Time (Thời gian thở qua ống mở khí quản) |
Vent Settings |
1 |
- |
f 10, PS 20 |
2 |
- |
f 8, PS 20 |
3 |
- |
f 6, PS 20 |
4 |
- |
f 4, PS 20 |
5 |
- |
f 4, PS 18 |
6 |
- |
f 4, PS 16 |
7 |
- |
f 4, PS 14 |
8 |
- |
f 4, PS 12 |
9 |
- |
f 4, PS 10 |
10 |
1 giờ |
f 4, PS 10 |
11 |
2 giờ |
f 4, PS 10 |
12 |
4 giờ |
f 4, PS 10 |
13 |
6 giờ |
f 4, PS 10 |
14 |
8 giờ |
f 4, PS 10 |
15 |
10 giờ |
f 4, PS 10 |
16 |
12 giờ |
|
17 |
16 giờ |
|
18 |
20 giờ |
|
19 |
24 giờ |
- |
20 |
24 giờ |
- |
21 |
24 giờ |
- |
* Eye and mouth care is essential. Tube feeding in the prone position is
permissible if the tube is post- pyloric; otherwise, hold tube feeding while
prone and increase the rate of feeding while supine.
* Modified from the TIPS Ventilator Weaning Protocol [Chest 2001 Jan;
119(1):236-42].
* Sách được biên dịch bởi: Nguyễn Thành Luận - Khoa ICU, Bệnh viện Hữu Nghị đa khoa Nghệ An. Sách gồm phần giới thiệu - Sinh lý thông khí nhân tạo. Gồm có 27 Chương. Cung cấp: các Hướng dẫn giải quyết nhanh ở chương 1 và chương 2; Sinh lý và kỹ thuật từ chương 3 đến chương 8; Các chế độ thông thường và khái niệm cơ bản từ chương 9 đến chương 15; Các chế độ và khái niệm nâng cao từ chương 16 đến chương 15; Các bước tiếp theo chương 22 và chương 23; Các công cụ hữu ích có trong chương 24 đến chương 27; Với 79 tài liệu tham khảo.
Với mong muốn cung cấp đến mọi người phiên bản Web, Blog chia sẻ trực tuyến không cần lưu trữ. Khi cần có thể đọc trên điện thoại, máy tính hoặc có thể tải về làm tài liệu cho đơn vị.
* Bạn có thể Đọc thêm: