DANH MỤC PHÂN LOẠI DƯỢC LÝ
Blog Học chia sẻ là nơi chia sẻ thông tin học được của cá
nhân, tổng hợp kiến thức về Xã hội, Y tế, Các kiến thức về máy tính sử dụng hệ
điều hành Windows, thông tin thuốc và các mục giải trí … Blog là nơi lưu trữ kiến
thức tích góp được, nhằm mang đến mọi người kiến thức cơ bản và an toàn đến với
mọi người, …. Bài hôm nay sẽ tổng hợp danh mục thuốc thường xuyên và đầy đủ, mổi
bài đăng mới sẽ được cập nhật vào danh mục phân loại dược lý để đầy đủ hơn.
Danh mục thuốc tổng hợp |
DANH MỤC
THÔNG TIN THUỐC BLOG HỌC CHIA SẺ
a. Thuốc kháng acid, chống trào ngược và chống co thắt
- Thuốc Omeprazole 20 mg, 40 mg
- Thuốc Rabeprazole 10 mg, 20mg, 40 mg
b. Thuốc điều hòa tiêu hóa, chống đầy hơi và kháng viêm
c. Thuốc chống co thắt
d. Thuốc trị tiêu chảy
e. Thuốc nhuận trường, thuốc xổ
f. Thuốc trợ tiêu hóa
g. Thuốc thông mật, tan sỏi mật và bảo vệ gan
h. Thuốc trị bệnh vùng hậu môn trực tràng
i. Thuốc chống nôn
j. Các thuốc tiêu hóa khác
a. Thuốc tim
b. Thuốc chống
đau thắt ngực
c. Thuốc ức
chế men chuyển angiotensin/Thuốc ức chế trực tiếp renin
d. Thuốc chẹn
thụ thể bêta
e. Thuốc đối
kháng calci
f. Thuốc đối
kháng thụ thể angiotensin II
g. Thuốc trị
tăng huyết áp khác
h. Thuốc lợi
tiểu
i. Thuốc chống
lợi tiểu
j. Thuốc giãn
mạch ngoại biên & thuốc hoạt hóa não
k. Thuốc co mạch
l. Thuốc trị
rối loạn lipid máu
m. Thuốc cầm
máu
n. Thuốc
kháng đông, chống kết dính tiểu cầu & tiêu sợi huyết
p. Thuốc trị
viêm tĩnh mạch & giãn tĩnh mạch
q. Thuốc điều
hòa huyết lưu
r. Các tác
nhân tạo máu
s. Các loại
thuốc tim mạch khác
3. HỆ HÔ HẤP
a. Thuốc kích thích hô hấp
b. Thuốc trị
hen & bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
c. Thuốc ho & cảm
d. Thuốc chống
sung huyết mũi & các thuốc nhỏ mũi khác
e. Các thuốc
khác có tác dụng trên hệ hô hấp
4. HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
a. Thuốc giải
lo âu
b. Thuốc ngủ
& thuốc an thần
c. Thuốc chống
trầm cảm
d. Thuốc chống
loạn thần
e. Thuốc chống
co giật
f. Thuốc TKTW
khác & thuốc trị rối loạn tăng động giảm chú ý
g. Thuốc trị
bệnh thoái hóa thần kinh
h. Thuốc trị bệnh
Parkinson
i. Thuốc trị
chóng mặt
j. Thuốc giảm đau (opioid)
k. Thuốc giảm
đau (không opioid) & hạ sốt
l. Thuốc
kháng viêm không steroid
m. Thuốc trị
đau do bệnh lý thần kinh
n. Thuốc trị
đau nửa đầu
p. Thuốc hướng
thần kinh & thuốc bổ thần kinh
5. HỆ CƠ XƯƠNG
a. Thuốc chống
thấp khớp có cải thiện bệnh trạng
b. Thuốc trị
tăng acid uric máu & bệnh gout
c. Thuốc giãn
cơ
d. Men kháng
viêm
e. Thuốc trị
rối loạn thần kinh-cơ
f. Các thuốc
khác tác động lên hệ cơ-xương
6. HORMON (Nội Tiết tố)
a. Androgen
& các thuốc tổng hợp có liên quan
b. Estrogen,
progesteron & các thuốc tổng hợp có liên quan
c. Phối hợp
các hormon sinh dục
d. Hormon
steroid
e. Hormon
dinh dưỡng & các thuốc tổng hợp có liên quan
f. Tác nhân đồng
hóa
g. Các thuốc
khác ảnh hưởng sự điều hòa hormon
7. THUỐC NGỪA THAI
a. Thuốc uống
ngừa thai
b. Thuốc ngừa
thai tác dụng chậm
c. Các thuốc
ngừa thai khác
8. THUỐC KHÁNG KHUẨN (THUỐC KHÁNG
SINH)
a.
Aminoglycosid
b.
Cephalosporin
- Thuốc kháng sinh Sulbactam
c. Penicillin
d. Các
beta-lactam khác
e.
Chloramphenicol
f. Macrolid
g. Quinolon
h.
Tetracyclin
i.
Sulphonamid
j. Các phối hợp
kháng khuẩn
k. Các loại
kháng sinh khác
l. Thuốc
kháng lao
m. Thuốc trị
phong
n. Thuốc
kháng nấm
p. Thuốc
kháng virus
q. Thuốc trừ
giun sán
r. Thuốc chống
sốt rét
s. Thuốc diệt
amib
t. Thuốc khác
trị bệnh do động vật nguyên sinh
9. THUỐC CHỐNG UNG THƯ
a. Hóa trị
gây độc tế bào
b. Liệu pháp
nội tiết trong điều trị ung thư
c. Liệu pháp
miễn dịch trong điều trị ung thư
d. Liệu pháp
nhắm trúng đích
e. Trị liệu
chăm sóc nâng đỡ
10. HỆ TIẾT NIỆU SINH DỤC
a. Thuốc tác
dụng lên âm đạo
b. Thuốc khử
trùng đường niệu
c. Thuốc tác
dụng lên tử cung
d. Thuốc trị
rối loạn cương và rối loạn xuất tinh
e. Thuốc trị
các rối loạn ở bàng quang & tuyến tiền liệt
f. Các thuốc
tiết niệu-sinh dục khác
11. NỘI TIẾT VÀ CHUYỂN HÓA
a. Insulin
b. Thuốc trị
đái tháo đường
c. Hormon tuyến
giáp
d. Thuốc
kháng giáp
e. Thuốc chống
béo phì
f. Thuốc ảnh
hưởng chuyển hóa xương
g. Các thuốc
khác ảnh hưởng đến chuyển hóa
12. DỊ ỨNG VÀ HỆ MIỄN DỊCH
a. Thuốc
kháng histamin & kháng dị ứng
b. Vaccin,
kháng huyết thanh & thuốc miễn dịch
c. Thuốc ức
chế miễn dịch
13. DINH DƯỠNG
a. Sản phẩm
dinh dưỡng trẻ em
b. Sản phẩm
dinh dưỡng / dùng qua đường tiêu hóa
c. Sản phẩm
dinh dưỡng ngoài đường tiêu hóa
d. Chất điện
giải
14. MẮT
a. Thuốc kháng khuẩn và khử trùng mắt
b. Thuốc khử trùng mắt có Corticoide
c. Corticoide dùng cho mắt
d. Thuốc gây dãn đồng tử
e. Thuốc gây co đồng tử
f. Thuốc trị tăng nhãn áp
g. Thuốc giảm sung huyết, gây tê, kháng viêm trong nhãn khoa
h. Thuốc bôi trơn nhãn cầu
i. Các thuốc nhãn khoa khác
15. TAI MŨI HỌNG
a. Thuốc kháng khuẩn và khử trùng tai
b. Thuốc khử trùng tai có Corticoide
c. Corticoide dùng cho tai
d. Các thuốc khác dùng cho tai
e. Thuốc dùng trong viêm và loét miệng
f. Thuốc kháng khuẩn hầu họng
16. DA LIỄU
a. Thuốc kháng sinh dùng tại chỗ
b. Thuốc diệt nấm và ký sinh trùng tại chỗ
c. Thuốc kháng virus dùng tại chỗ
d. Thuốc kháng khuẩn có Corticoide dùng tại chỗ
e. Corticoide dùng tại chỗ
f. Thuốc trị mụn
g. Thuốc kháng Histamin/chống ngứa dùng tại chỗ
h. Thuốc trị vẩy nến, tăng tiết bã nhờn và vảy cá
i. Thuốc trị mụn cóc và chai da
j. Thuốc khử trùng và sát trùng da
k. Các thuốc da liễu khác
17. GÂY MÊ VÀ GÂY TÊ
a. Thuốc gây mê - gây tê
b. Thuốc ức chế thần kinh cơ
c. Băng phẫu thuật và Chăm sóc vết thương
18. GIẢI ĐỘC, KHỬ ĐỘC VÀ HỔ TRỢ CAI
NGHIỆN
a. Thuốc giải độc và khử độc
b. Thuốc hổ trợ cai nghiện
19. DUNG DỊCH TIÊM TĨNH MẠCH VÀ CÁC
LOẠI DUNG DỊCH VÔ TRÙNG KHÁC
20. CÁC TÁC NHÂN DÙNG TRONG CHẨN ĐOÁN
HÌNH ẢNH VÀ CÁC CHẨN ĐOÁN KHÁC
21. CÁC SẢN PHẨM TRỊ LIỆU KHÁC
…
22. VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT
a. Vitamin A, D và E
b. Vitamin Nhóm B
c. Vitamin C
d. Calci và sản phẩm phối hợp với calci
e. Vitamin và khoáng chất
f. Vitamin và khoáng chất trong lão khoa
g. Vitamin và khoáng chất trong nhi khoa
h. Vitamin và khoáng chất trị thiếu máu
…..
31. THỰC PHẨM BỔ SUNG VÀ CÁC SẢN PHẨM
HỔ TRỢ SỨC KHỎE
a. Thuốc kích thích thèm ăn
b. Các sản phẩm hổ trợ và thực phẩm chức năng
c. Các sản phẩm hổ trợ sức khỏe khác
33. SẢN PHẨM CHĂM SÓC DA VÀ CHĂM SÓC
CÁ NHÂN
a. Sản phẩm làm mềm, làm sạch và bảo vệ da
b. Sản phẩm chăm sóc răng miệng
c. Sản phẩm chăm sóc cá nhân
- Phác đồ điều trị bệnh tim mạch năm 2018 (Toàn tập 86 Phác đồ điều trị tim mạch 2018) |